Xem lịch âm hôm nay 15/8 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 12/7/2024

Google News

Lịch âm 14/8- Xem lịch âm hôm nay 12/7/2024? Lịch vạn niên 15/8/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lich am hom nay 15/8 - Tra cuu am lich hom nay ngay 12/7/2024
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 15/8/2/2024 - LỊCH ÂM 15/8
Dương lịch là: Ngày 15 tháng 8 năm 2024 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 12 tháng 7 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Câu Trận Hắc Đạo.
Là ngày rất tốt (đại cát), Thiên Can xuất Địa Chi. Thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc gặp nhiều thuận lợi.
Tiết Khí: Lập Thu
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 15/8/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 15/8/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão.
- Tuổi xung: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 15/8/2024
Sao tốt:
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, nhất là làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Thiên quý: Tốt cho mọi việc.
Thiên ân: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thiên cương: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài lộc. 
Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu cho mọi công việc.
Câu trận: Kỵ an táng, mai táng.
Ngũ hư: Kỵ cho việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 15/8/2024
Nên: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.
Không nên: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 15/8/2024
Ngày xuất hành:
Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi, cầu tài lộc thuận buồm xuôi gió, làm mọi việc đều tốt.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Nam.
Tài Thần: Tây Nam.
Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
Theo Baoquocte.vn