Xem lịch âm hôm nay 25/8 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 22/7/2024

Google News

Lịch âm 25/8- Xem lịch âm hôm nay 22/7/2024? Lịch vạn niên 25/8/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lich am hom nay 25/8 - Tra cuu am lich hom nay ngay 22/7/2024
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 25/8/2024 - LỊCH ÂM 25/8
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 8 năm 2024 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 7 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, không có lợi cho công việc lớn.
Tiết Khí: Xử Thử.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 25/8/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 25/8/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Thìn. Tam hợp: Tị, Sửu.
- Tuổi xung: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý Mão.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 25/8/2024
Sao tốt:
Âm đức: Tốt cho mọi việc.
Thiên quý*: Tốt cho mọi việc.
Ngũ Hợp: Tốt cho mọi việc.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Nhân cách: Xấu đối với việc cưới hỏi, khởi tạo.
Vãng vong: Kỵ việc xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương.
Huyền vũ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Tội chỉ: Xấu với việc tế tự, kiện cáo.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo.
Thiên địa chuyển sát: Kỵ việc động thổ.
Tam nương: Xấu cho mọi việc
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 25/8/2024
Nên: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 25/8/2024
Ngày xuất hành:
Thuần dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Nam.
Tài Thần: Tây Nam.
Hạc thần: Đông Nam.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
Theo Baoquocte.vn