Xem lịch âm hôm nay 26/5 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 19/4/2024

Google News

Lịch âm 27/5- Xem lịch âm hôm nay 19/4/2024? Lịch vạn niên 27/5/2024 - m lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lich am hom nay 26/5 - Tra cuu am lich hom nay ngay 19/4/2024
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 26/5/2/2024 - LỊCH ÂM 26/5
Dương lịch là: Ngày 26 tháng 5 năm 2024 (Chủ nhật).
Âm lịch là: Ngày 19 tháng 4 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Canh Dần, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao
Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Tiểu Mãn
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 26/5/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h- 07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Dậu (17h- 19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 26/5/2024
- Tuổi hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất
- Tuổi xung: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 26/5/2024
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên cương: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM NGÀY 26/5/2024
Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng
Việc không nên làm: Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 26/5/2024
Ngày xuất hành:
Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
Theo Baoquocte.vn