Xem lịch âm hôm nay 25/4 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 17/3/2024

Google News

Lịch âm 25/4- Xem lịch âm hôm nay 17/3/2024? Lịch vạn niên 25/4/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…

Xem lich am hom nay 25/4 - Tra cuu am lich hom nay ngay 17/3/2024
 

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 25/4/2/2024 - LỊCH ÂM 25/4
Dương lịch là: Ngày 25 tháng 4 năm 2024 (Thứ Năm).
Âm lịch là: Ngày 17 tháng 3 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước
Trong ngày này dễ dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Cốc Vũ
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 25/4/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h- 05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h- 07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mùi (13h- 15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 25/4/2024
- Tuổi hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
- Tuổi xung: Ất Sửu, Đinh Sửu
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 25/4/2024
Sao tốt:
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thiên cương: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài 
Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Trùng tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 25/4/2024
Nên: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.
Không nên: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 25/4/2024
Ngày xuất hành:
Chu Tước - Ngày này xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài Thần: Nam
Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham khảo.
Theo Baoquocte.vn